Http://qbac.mobie.in
XIN KÍNH CHÀO QÚY KHÁCH...


Qbac chào các bạn!
Đây xem như một sự bức phá mới của game thủ việt chúng ta.
Đối với game thủ nói chung, và các bạn say mê game china việt hóa nói riêng, phần nhiều là dùng những phần mềm tiện ích để phiên dịch mà tư liệu toàn bộ đều từ google mà ra, hiếm có người văn thao võ lượt để phát triển bộ môn này cho game thủ.
Và với game thủ đam mê game vh của china đa số là học lõm vài ba chữ của người cùng chơi, rồi đem sử dụng, thậm chí là không biết nó có đúng hay không, nhưng cũng tạm coi như mình biết chữ!
Qua diễn đàn này, Qbac sẽ trực tiếp hướng dẫn anh em game thủ chúng ta làm quen với từ ngữ, và sẽ trình tự đưa anh em vào thế giới hán nôm việt nam, để dù sau này ta có thể bõ game, nhưng vốn kiến thức này sẽ mãi mãi theo chúng ta trên bước đường học tập và làm việc.
Nghe qua thì dễ đó, nhưng làm được hay không mới là vấn đề.
Ngoài sự dẫn giải của tớ, còn phải nhờ vào sự phấn đấu tìm hiểu của anh em, và sự trao dồi kỹ năng học tập, đòi hỏi phải thật nghiêm túc trong thảo luận, để tránh tình trạng người sau học người trước nhưng lại không học cái đúng mà học cái người trước hài hước vô tình để lại một kiến thức chả ra gì, do đó về phần này Qbac sẽ trực tiếp quản lý tại giangho.mobi mong các bạn hợp tác vui vẽ
Chức anh em học tập và làm việc thật tốt!


Lời nói đầu

Trong các dạng fond chữ phổ biến nhất hiện nay có dùng chữ china đó là pm nokia.
Cũng có nhiều nhà kỹ sư mạng phát minh ra phần mềm text chữ china, nhưng vẫn lấy theo quy cách của pm này.
Hệ thống của nó là dùng 5 số đầu tiên trên phím tắc để thể hiện 5 ký tự quốc tế, theo quy định của nước chủ nhà trung quốc. Thứ tự và tên gọi như sau:

Số 1 = nét ngang (nhất)
để viết tất cả nét chữ có cấu trúc vạch ngang
Số 2 = nét sổ (cổn)
để viết tất cả các nét chữ thẳng đứng
Số 3 = nét phẩy (phết)
để viết tất cả các nét chữ phẩy về bên trái
Số 4 = nét xiệt (phiệt)
để viết tất cả các nét chữ phẩy về bên phải
Số 5 = nét mốc (ất)
để viết tất cả các nét chữ liên kết, dính liền nhiều nét

Tuy nhiên mỗi chữ sẽ có mỗi quy luật riêng của nó, không dạng nào nhất định cả, nhưng trên cấu trúc chung của nó cũng được cấu tạo như sau:
Ngang trước sổ sau
trên trước dưới sau
trái trước phải sau
và phẩy trước mốc sau!

Về phần nhận biết mặt chữ ta cần phải biết bộ thủ của nó tức là chữ mẹ đẻ để viết lên cơ bản, giống như bảng 29 chữ cái của chúng ta, nhưng hiện tại ta không cần thuộc nó, ta vẫn nhận được mặt chữ, nhờ vào thực tế, tự nhiên từ từ ta sẽ tự thuộc nó lúc nào không biết, về khoản này các bạn không cần lo.
Về lý thuyết cơ bản chỉ vỏn vẹn như thế, các bạn sẽ từ từ thực tập trên bàn phím để hiểu hết sơ bộ cách cấu trúc chữ china.
Trên thực tế google được thiết lập trên hệ thống tự điển tự động, nên các bạn có thể tìm nghĩa của từng chữ thôi nhá, đưa lên nhiều quá thì bảo đảm sẽ sai, vì trên đấy chẳng qua là một quyển tự điển, có thể thêm vài nghìn từ vì đó, nhưng hoàn toàn không thể nào đáp ứng được những ký tự mà bạn đưa lên, mà hệ thống google chỉ là để giả định, nên dù sai thì hắn vẫn dịch, hên dính vô câu từ thì đúng, xui không dính được thì sẽ chơi kiểu chữ nào dịch chữ chữ đó, trúng nghĩa câu văn hay không ? Hok bít!

Tuy nhiên trên đây chỉ là trang web, mà chữ china đòi hỏi phải cầm tay chỉ việc thì mới hiểu, nhưng không sao! Chúng ta chỉ cần học sơ sơ vài từ ngữ thông dụng, mà mục đích là để chơi thông thạo trên phiên bản gốc của game china, bởi vì cho dù có việt hóa, thì những file có chứa mã liên kết với máy chủ ta vẫn bó tay, vì thực ra nó vẫn được điều hành từ china.

Cũng có một cách viết chữ china nữa đó là viết theo phiên âm, và trên đó là ký tự abc, chỉ cần ta bấm vài chữ đầu nó sẽ đưa về một khối chữ có phiên âm giống như thế! về phần này thì Qbac xin thua, tuy rằng nó được mặc định trên tất cả các phần mềm của máy, nhưng tớ chỉ học hán nôm việt nam, nên chỉ sài chữ nó chứ không chơi phiên âm của nó.
Cũng bởi vì trước đây nước ta có đến 1000 năm giặc tàu đô hộ, cho nên hầu hết người việt xưa đều dùng loại chữ này, nhưng khi phát âm vẫn vẫn là tiếng việt

Một vài ví vụ tiêu điểm
HIỆP 侠 : được viết bằng bộ 人 34 nhân (chính thể), và bộ 夹 143134 mạch (giản thể), sẽ cho ta chữ HIỆP.
Ý nghĩa: để ví sự thiêng liêng của người hành hiệp trượng nghĩa (bộ nhân), chữ hiệp là để lấy âm hiệp.
CAN 肝 : được viết bằng bộ 月 3511 nhục (giản thể) và bộ 干 112 can, sẽ ra chữ CAN.
Ý nghĩa: một loại lá không hề khô vì được làm bằng thịt đó là lá gan, nhầm nói lên sự phi thường hiếm thấy, mà trong nhân gian cũng thường hay dùng để chỉ sự vật, "sao gan thế?"
NGHĨA 义 : (Đây là một chữ được giản thể hóa, mất hết ý nghĩa hán òy, có dịp tớ sẽ dịch nghĩa hán bằng chữ phồn thể, hiện tại đây ta chỉ hiểu nó là chữ đệm của từ nhân nghĩa)
ĐẢM 胆 : dùng bộ 月 3811 nhục (giản thể), cùng bộ 旦 25111 đản, sẽ thành chữ ĐẢM.
Ý nghĩa: là cái mật, bộ nhục để nói lên thể chất, (thịt), và chữ đản để lấy âm đảm, chỉ sự "to gan lớn mật" đảm đang v. .v
Những từ ngữ thường dùng nhất trong các thiết bị - phần mềm - ứng dụng - game online!
(mặt chữ / cách độc / ý nghĩa / ẩn số cách viết)
侠肝义胆 hiệp can nghĩa đảm = khí khái anh hùng
32143134-3511112-434-351125111
反回 phản hồi = trở về
3354-252511
射射 tạ tạ = thank you
3251113124-3251113124
退出 thối xuất = thoát ra
51153445*52252
注册 chú sách = đăng ký
44141121*35351
登入 đăng nhập = vào
543341251431*34
快速 quyết tốc = vào nhanh
4425134*125123445
使用 sử dụng = sử dụng
32125134*35112
金币 kim thị = tiền vàng
34112431*3252
商城 thương thành = shop mua bán
41432534251*121135534
邮箱 bưu sương = email
2512152*314314123425111
手机 thủ cơ = điện thoại di động
3112*123435
无名 vô danh = không tên
1135-354251


Các bạn có thể download giáo trình hán ngữ tại đây
Mang ra máy photocopy in ra thành tập để đọc

Gíao trình hán ngữ




Danh mục 214 bộ thủ chữ Hán
Bộ thủ (部首) là một thành phầncốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ chữ Hán đóng vai trò na ná như một "bộ chữ cái" tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Hán đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (畫 / họa).Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ.
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộthủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa các bộ thủ Unicode và các bộ thủ Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, mà cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này và được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
1. 一 nhất (1) (yi) số một

2. 〡 cổn (2) (kǔn) nét sổ

3. 丶 chủ (4) (zhǔ) điểm, chấm

4. 丿 phiệt (3) (piě) nét sổ xiên qua trái

5. 乙 ất (5) (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can

6. 亅 quyết (5) (jué) nét sổ có móc

7. 二 nhị (11) (ér) số hai

8. 亠 đầu (41) (tóu) (không có nghĩa)

9. 人 nhân (34) (rén) người

10. 儿 nhân (35) (rén) người

11. 入 nhập (35) (rù) vào

12. 八 bát (35) (bā) số tám

13. 冂 quynh (25) (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa

14. 冖 mịch (45) (mì) trùm khăn lên

15. 冫 băng (41) (bīng) nước đá

16. 几 kỷ (35) (jī) ghế dựa

17. 凵 khảm (52) (kǎn) há miệng

18. 刀 đao (53) (dāo) (刂) (25) con dao, cây đao (vũ khí)

19. 力 lực (35) (lì) sức mạnh

20. 勹 bao (35) (bā) bao bọc

21. 匕 chuỷ (35) (bǐ) cái thìa (cái muỗng)

22. 匚 phương (15) (fāng) tủ đựng

23. 匚 hễ (15) (xǐ) che đậy, giấu giếm

24. 十 thập (12) (shí) số mười

25. 卜 bốc (24) (bǔ) xem bói

26. 卩 tiết (52) (jié) đốt tre

27. 厂 hán (15) (hàn) sườn núi, vách đá

28. 厶 khư, tư (54) (sī) riêng tư

29. 又 hựu (54) (yòu) lại nữa, một lần nữa

30. 口 khẩu (251) (kǒu) cái miệng

31. 囗 vi (251) (wéi) vây quanh

32. 土 thổ (121) (tǔ) đất

33. 士 sĩ (121) (shì) kẻ sĩ

34. 夂 tuy (354) (sūi) đi chậm

35. 夊 truy (354) (zhǐ) đến sau

36. 夕 tịch (354) (xì) đêm tối

37. 大 đại (134) (dà) to lớn

38. 女 nữ (154) (nǚ) nữ giới, congái, đàn bà

39. 子 tử (521) (zǐ) con; tiếng tôn xưng:«Thầy», «Ngài»

40. 宀 miên (445) (mián) mái nhà mái che

41. 寸 thốn (124) (cùn) đơn vị«tấc» (đo chiều dài)

42. 小 tiểu (234) (xiǎo) nhỏ bé

43. 尢 uông (135) (wāng) yếu đuối

44. 尸 thi (153) (shī) xác chết, thây ma

45. 屮 triệt (522) (chè) mầm non

46. 山 sơn (522) (shān) núi non

47. 川、巛 xuyên (322,555) (chuān) sông ngòi

48. 工 công (121) (gōng) người thợ, công việc

49. 己 kỷ (515) (jǐ) bản thân mình

50. 巾 cân (252) (jīn) cái khăn

51. 干 can (112) (gān) thiên can,can dự

52. 幺 yêu (554) (yāo) nhỏ nhắn

53. 广 nghiễm (413) (ān) mái nhà

54. 廴 dẫn (555) (yǐn) bước dài

55. 廾 củng (132) (gǒng) chắp tay

56. 弋 dặc (154) (yì) bắn, chiếm lấy

57. 弓 cung (515) (gōng) cái cung (để bắn tên)

58. 彐 kệ (511) (jì) đầu con nhím

59 彡 sam (333) (shān) lông tóc dài

60. 彳 xích (332) (chì) bước chân trái

61. 心 tâm (4544) (xīn) (忄) (442) quả tim, tâmtrí, tấm lòng

62. 戈 qua (1534) (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)

63. 户 hộ (4513) (hù) cửa một cánh

64. 手 thủ (3112) (shǒu) (扌) (121) tay

65. 支 chi (1254) (zhī) cành nhánh

66. 攴 phộc (2154) (pù) (攵) (3154) đánh khẽ

67. 文 văn (4134) (wén) nét vằn

68. 斗 đẩu (4412) (dōu) cái đấu để đong

69. 斤 cân (3312) (jīn) cái búa, rìu

70. 方 phương (4135) (fāng) vuông

71. 无(旡) vô (1135(1535) ) (wú) không

72. 日 nhật (2511) (rì) ngày, mặttrời

73. 曰 viết (2511) (yuē) nói rằng

74. 月 nguyệt (3511) (yuè) tháng, mặt trăng

75. 木 mộc (1234) (mù) gỗ, cây cối

76. 欠 khiếm (3534) (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng

77. 止 chỉ (2211) (zhǐ) dừng lại

78. 歹 đãi (1354) (dǎi) xấu xa, tệhại

79. 殳 thù (3554) (shū) binh khí dài

80. 毋 vô (5153) (wú) chớ, đừng

81. 比 tỷ (1535) (bǐ) so sánh

82. 毛 mao (3115) (máo) lông

83. 氏 thị (3515) (shì) họ

84. 气 khí (3115) (qì) hơi nước

85. 水(氵、氺) thuỷ (2534(441-24134) ) (shǔi) nước

86. 火 hỏa (4343) (huǒ) (灬) lửa

87. 爪 trảo (3324) (zhǎo) móng vuốt cầm thú

88. 父 phụ (3434) (fù) cha

89. 爻 hào (3434) (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90. 爿 tường (5132) (qiáng) (丬)(142) mảnh gỗ, cái giường

91. 片 phiến (3215) (piàn) mảnh, tấm, miếng

92. 牙 nha (1523) (yá) răng

93. 牛(牜) ngưu (3112(3112) ) (níu), trâu

94. 犬 (犭) khuyển (1344(335) ) (quǎn) con chó

95.玄 huyền (41554) (xuán) màu đen huyền, huyền bí

96. 玉 ngọc (11214) (yù) đá quý,ngọc

97. 瓜 qua (33544) (guā) quả dưa

98. 瓦 ngõa (1554) (wǎ) ngói

99. 甘 cam (12211) (gān) ngọt

100. 生 sinh (31121) (shēng) sinh sôi,nảy nở
101. 用 dụng (35112) (yòng) dùng

102. 田 điền (25121) (tián) ruộng

103. 疋( 匹 ) thất (52134(1355)) (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104. 疒 nạch (41341) (nǐ) bệnh tật

105. 癶 bát (54334) (bǒ) gạt ngược lại, trở lại

106. 白 bạch (32511) (bái) màu trắng

107. 皮 bì (53254) (pí) da

108. 皿 mãnh (25221) (mǐn) bát dĩa

109. 目(罒) mục (25111(25221) ) (mù) mắt

110. 矛 mâu (54523) (máo) cây giáo để đâm

111. 矢 thỉ (31134) (shǐ) cây tên,mũi tên

112. 石 thạch (13251) (shí) đá

113. 示 (礻) thị; kỳ (11234(4524) ) (shì) chỉ thị; thầnđất

114. 禸 nhựu(2554) (róu) vết chân, lốt chân

115. 禾 hòa (31234) (hé) lúa

116. 穴 huyệt (44534) (xué) hang lỗ

117. 立 lập (41431) (lì) đứng, thành lập

118. 竹 trúc (312312) (zhú) tre trúc

119. 米 mễ (431234) (mǐ) gạo

120. 糸 (糹, 纟) mịch (554234(554444_551) ) (mì) sợitơ nhỏ

121. 缶 phẫu (311252) (fǒu) đồ sành

122. 网( 罓) võng (253434(2534) ) (wǎng) cái lưới

123. 羊 dương (431112) (yáng) con dê

124. 羽 vũ (541541) (yǚ) lông vũ

125. 老 lão (121335) (lǎo) già

126. 而 nhi (132522) (ér) mà, và

127. 耒 lỗi (111234) (lěi) cái cày

128. 耳 nhĩ (122111) (ěr) tai (lỗ tai)

129. 聿 duật (511112) (yù) cây bút

130. 肉 (月) nhục (253434) (ròu) thịt

131. 臣 thần (125125) (chén) bầy tôi

132. 自 tự (325111) (zì) tự bản thân, kể từ

133. 至 chí (154121) (zhì) đến

134. 臼 cữu (312511) (jiù) cái cối giã gạo

135. 舌 thiệt (312251) (shé) cái lưỡi

136. 舛 suyễn (354152) (chuǎn) sai suyễn, sai lầm

137. 舟 chu (335144) (zhōu) cái thuyền

138. 艮 cấn (511534) (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139. 色 sắc (355215) (sè) màu, dáng vẻ, nữsắc

140. 艸 (艹) thảo (523522(122)) (cǎo) cỏ

141.虍 hổ (215315) (hū) vằn vện của con hổ

142. 虫 trùng (251214) (chóng) sâu bọ

143. 血 huyết (325221) (xuè) máu

144. 行 hành (332112) (xíng) , đi, thi hành, làm được

145. 衣(衤) y (413534(45234) ) (yī) áo

146. 襾 á (122251) (yà) , che đậy, úp lên

147. 見(见) kiến (2511135(2535) ) (jiàn) , trông thấy

148. 角 giác (3535112) (jué) góc, sừng thú

149. 言 ngôn (4111251) (yán) , nói

150. 谷 cốc (3434251) (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151. 豆 đậu (1251431) (dòu) hạt đậu, cây đậu

152. 豕 thỉ (1333534) (shǐ) con heo, con lợn

153. 豸 trãi (3344332) (zhì) loài sâu không chân

154. 貝 (贝) bối (2511134(2534) ) (bèi) vật báu

155. 赤 xích (1214324) (chì) màu đỏ

156. 走(赱) tẩu (1212134(12145) ) (zǒu) , đi, chạy

157. 足 túc (2512134) (zú) chân,đầy đủ

158. 身 thân (3251113) (shēn) thân thể, thân mình

159. 車 (车) xa (1251112(1512)) (chē) , chiếc xe

160. 辛 tân (4143112) (xīn) cay

161. 辰 thần (1311534) (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162. 辵(辶) sước (3332134(45)) (chuò) chợt bước đi chợt dừnglại

163. 邑(阝) ấp (2515215(52) ) (yì) vùng đất, đất phong cho quan

164. 酉 dậu (1253511) (yǒu) một trong 12 địa chi

165. 釆 biện (3431234) (biàn) phân biệt

166. 里 lý (2511121) (lǐ) , dặm; làng xóm

167. 金 kim (34112431) (jīn) , kim loại (nói chung); vàng

168. 長 (镸 , 长)trường (12111534(1211154,3154) ) (cháng) dài; lớn (trưởng)

169. 門 (门)môn (51122511) (mén) cửa hai cánh

170. 阜 (阝- ) phụ (35151212(52) ) (fù) đống đất, gò đất

171. 隶 đãi (51124134) (dài) kịp, kịp đến

172. 隹 truy, (32411121) chuy (zhuī) chim non

173. 雨 vũ (12254444) (yǚ) mưa

174. 青 (靑) thanh (11212511(11212521) ) (qīng) màu xanh

175. 非 phi (21112111) (fēi) không

176. 面 (靣) diện (132522111) (miàn) mặt, bề mặt

177. 革 cách (122125112) (gé) da thú; thay đổi, cải cách

178. 韋 (韦) vi (251251152(1152) ) (wéi) da đãthuộc rồi

179. 韭 phỉ, cửu (211121111) (jiǔ) rau phỉ (hẹ)

180. 音 âm (414312511) (yīn) âm thanh, tiếng

181. 頁(页) hiệt (132511134(132534) ) (yè) đầu;trang giấy

182. 風 ( 风) phong (353251214(3534) ) (fēng) gió

183. 飛 (飞 )phi (534313534(534) ) (fēi) bay

184. 食 (飠, 饣 ) thực (344511534(355) ) (shí) ăn

185. 首 thủ (431325111) (shǒu)đầu

186. 香 hương (312342511) (xiāng) mùi thơm

187. 馬 (马) mã (111254444(551) ) (mǎ) con ngựa

188. 骨 cốt (255452511) (gǔ) xương

189. 高 cao (4125125251) (gāo)cao

190. 髟 bưu, tiêu (1211154333) (biāo) tóc dài

191. 鬥 (斗)đấu (1121211215(4412) ) (dòu) đánh nhau

192. 鬯 sưởng (3444445235) (chàng) ủ rượu nếp

193. 鬲 cách (1251254312) (gé)nồi, chõ

194. 鬼 quỷ (3251213545) (gǔi) con quỷ

195. 魚 (鱼) ngư (35251214444(35251211) ) (yú) con cá

196. 鳥(鸟) điểu (3511154444(35451) ) (niǎo) con chim

197. 鹵 lỗ (21253444441) (lǔ) đất mặn

198. 鹿 lộc (41522131535) (lù) con hươu

199. 麥 (麦)mạch (13434234354(1121354) ) (mò)lúa mạch

200. 麻 ma (41312341234) (má)cây gai

201. 黃 hoàng (12212512134) (huáng) màu vàng

202. 黍 thử (3123424134) (shǔ)lúa nếp

203. 黑 hắc (254311214444) (hēi) màu đen

204. 黹 chỉ (224314325234) (zhǐ) may áo, khâu vá

205. 黽 mãnh (5511551125) (mǐn) loài bò sát

206. 鼎 đỉnh (2511151321212) (dǐng) cái đỉnh

207. 鼓 cổ (1212514311254) (gǔ) cái trống

208. 鼠 thử (3215115445445) (shǔ) con chuột

209. 鼻 tỵ (32511125121132) (bí) cái mũi

210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (41432533543211) (qí) bằng nhau

211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (221134341343452(22113452,221143123452) ) (chǐ) răng

212. 龍(龙 ) long (414312511151115(13354) ) (lóng) con rồng

213. 龜 (亀, 龟 )quy (3525115) (guī) con rùa

214. 龠 dược (34125125125125122) (yuè) sáo 3 lỗ

Hết 214 bộ thủ

Duck hunt